TT
|
Tên tài liệu
|
Mã hiệu
|
Ghi chú
|
Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
Quyết định công bố Hệ thống quản lý chất lượng
|
|
Quyết định số 475/QĐ-SNV ngày 04/8/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
2
|
Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
MHQLCL
|
Tải về
|
3
|
Sơ đồ tương tác các quá trình Hệ thống quản lý chất lượng
|
PL.01
|
Tải về
|
4
|
Chính sách chất lượng
|
PL.02
|
Tải về
|
5
|
Danh mục tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng
|
PL.03
|
Tải về
|
6
|
Mục tiêu chất lượng của Sở Nội vụ
|
PL.04
|
Tải về
|
7
|
Báo cáo thực hiện mục tiêu chất lượng năm 2022
|
PL.05
|
Tải về
|
8
|
Mục tiêu chất lượng của phòng chuyên môn
|
PL.06
|
Tải về |
9
|
Báo cáo kết quả thực hiện Mục tiêu chất lượng của phòng chuyên môn
|
PL.07
|
Tải về
|
10
|
Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản
|
HD.01
|
Tải về
|
11
|
Hướng dẫn quản lý rủi ro, cơ hội
|
HD.02
|
Tải về
|
12
|
Hướng dẫn đánh giá nội bộ
|
HD.03
|
Tải về
|
13
|
Hướng dẫn kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục
|
HD.04
|
Tải về
|
14
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
|
|
- Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh
Tải về
|
15
|
Phân công nhiệm vụ trong lãnh đạo Sở Nội vụ
|
|
Quyết định số 607/QĐ-SNV ngày 12/9/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
16
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn, cơ cấu tổ chức
và số biên chế theo vị trí việc làm của lãnh đạo Sở và các Phòng chuyên
môn thuộc Sở Nội vụ
|
|
Quyết định số 101/QĐ-SNV ngày 03/3/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
16.1
|
Phân công nhiệm vụ đối với công chức phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên
|
|
Quyết định số 530/QĐ-SNV ngày 24/8/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
16.2
|
Phân công nhiệm vụ đối với công chức phòng Tổ chức, công chức
|
|
Quyết định số 148/QĐ-SNV ngày 24/3/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
16.3
|
Phân công nhiệm vụ đối với công chức phòng Cải cách hành chính
|
|
Quyết định số 80/QĐ-SNV ngày 11/02/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
16.4
|
Phân công nhiệm vụ đối với công chức Thanh tra Sở Nội vụ
|
|
Quyết định số 667/QĐ-SNV ngày 05/10/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
16.5
|
Phân công nhiệm vụ đối với công chức, viên chức, người lao động thuộc Văn phòng Sở Nội vụ
|
|
Quyết định số 713/QĐ-SNV ngày 10/11/2022 của Sở Nội vụ
Tải về
|
16.6 |
Phân công nhiệm vụ đối với công chức, viên chức phòng Tuyển dụng, đào tạo và Văn thư, lưu trữ
|
|
Quyết định số 45/QĐ-SNV ngày 06/3/2023 của Sở Nội vụ
Tải về
|
17 |
Kế hoạch áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 năm 2023 của Sở Nội vụ
|
|
Kế hoạch số 107/KH-SNV ngày 13/01/2023 của Sở Nội vụ
Tải về
|
Quy trình giải quyết TTHC
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố.
|
|
Quyết định số1263 /QĐ-UBND ngày 03/ 6/2020 của UBND tỉnh
Tải về
|
2
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 UBND tỉnh
Tải về
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 UBND tỉnh
Tải về
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong.
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
1
|
Thủ tục cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 UBND tỉnh
Tải về
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức
|
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBNDtỉnh
Tải về
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
3
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
5
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
6
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
7
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
8
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh
Tải về
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh
Tải về
|
2
|
Thành lập Hội
|
|
3
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
|
4
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
|
5
|
Đổi tên Hội
|
|
6
|
Hội tự giải thể
|
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
|
8
|
Cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
|
|
9
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
10
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
11
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
12
|
Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
14
|
Cho phép quỹ được hoạt động trở lại sau khi quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
15
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
16
|
Đổi tên quỹ
|
|
17
|
Quỹ tự giải thể
|
|
Quy trình giải quyết công việc đối với các tổ chức, cá nhân bên ngoài (không phải TTHC)
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
1
|
Phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
QT.XDCQ.01
|
Tải về
|
2
|
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
QT.XDCQ.02
|
Tải về
|
3
|
Phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND cấp huyện.
|
QT.XDCQ.03
|
Tải về
|
4
|
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND cấp huyện.
|
QT.XDCQ.04
|
Tải về
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế
|
1
|
Thẩm định Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
QT-TCCC-24
|
Tải về
|
Lĩnh vực tổ chức, phi chính phủ
|
1
|
Thành lập các tổ chức liên ngành |
QT-TCCC-26
|
Tải về
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
1
|
Nâng bậc lương thường xuyên và phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
QT-TCCC-27
|
Tải về
|
2
|
Chuyển xếp lại ngạch (CDNN), bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
QT-TCCC-28
|
Tải về
|
3
|
Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu
|
QT-TCCC-29
|
Tải về
|
4
|
Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
QT-TCCC-30
|
Tải về
|
5
|
Tiếp nhận công chức, viên chức từ tỉnh ngoài vào
|
QT-TCCC-31
|
Tải về
|
6
|
Chuyển công tác ra ngoài tỉnh
|
QT-TCCC-32
|
Tải về
|
7
|
Chuyển công tác trong nội bộ tỉnh
|
QT-TCCC-33
|
Tải về
|
8
|
Cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài
|
QT-TCCC-34
|
Tải về
|
9
|
Cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài việc riêng
|
QT-TCCC-35
|
Tải về
|
10
|
Quy trình cử CBCCVC đi đào tạo sau đại học
|
QT.TDĐT&VTLT.07
|
Tải về
|
Quản lý nội bộ
|
1
|
Quy trình mua sắm, sửa chữa máy móc, thiết bị, công cụ dụng cụ
|
QT.VP.01
|
Tải về
|
2
|
Quy trình nghỉ phép năm theo chế độ quy định đối với công chức và người lao động
|
QT.VP.02
|
Tải về
|
3
|
Quy trình Xét thi đua, khen thưởng
|
QT.VP.01
|
Tải về
|
4
|
Quy trình Tổ chức Hội nghị của Sở
|
QT.VP.08
|
Tải về
|
5
|
Quy trình thanh toán công tác phí
|
QT.VP.03
|
Tải về
|
Thanh tra
|
1 |
Xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị do Sở Nội vụ tiếp nhận
|
QT.XLĐ |
Tải về
|
2 |
Kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
|
QT.KTPCTN |
Tải về
|
3
|
Kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra công tác nội vụ tại các cơ quan, đơn vị, địa phương theo kế hoạch đã được Giám đốc Sở phê duyệt
|
QT.KTNV
|
Tải về
|
4 |
Kiểm tra và thông báo kết quả kiểm
tra công vụ tại các cơ quan, đơn vị, địa phương theo kế hoạch
đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
QT.KTCV |
Tải về
|
5 |
Giải quyết đơn tố cáo
|
QT.GQTC |
Tải về
|
6 |
Giải quyết đơn kiến nghị, phản ánh
|
QT.GQKNPA |
Tải về
|
7 |
Giải quyết đơn khiếu nại
|
QT.GQKN |
Tải về
|
8
|
Tiếp Công dân
|
QT.TCD
|
Tải về
|
9
|
Kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo tại các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
|
QT.KTNV TCDXLD
|
Tải về
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
1 |
Kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra công tác CCHC tại cơ quan, đơn vị, địa phương theo kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
QT KT.CCHC
|
Tải về
|
Quy trình giải quyết công việc đối với các tổ chức, cá nhân bên ngoài (TTHC)
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế
|
1
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-TCCC-01
|
Tải về
|
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-TCCC-02
|
Tải về
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
QT-TCCC-03
|
Tải về
|
4
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính
|
QT-TCCC-04
|
Tải về
|
5
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính
|
QT-TCCC-05
|
Tải về
|
6
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính
|
QT-TCCC-06
|
Tải về
|
Lĩnh vực tổ chức, phi chính phủ |
1
|
Thành lập Hội |
QT-TCCC-07
|
Tải về
|
2
|
Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp |
QT-TCCC-08
|
Tải về
|
3
|
Phê duyệt Điều lệ Hội |
QT-TCCC-09
|
Tải về
|
4
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
QT-TCCC-10
|
Tải về
|
5
|
Đổi tên Hội |
QT-TCCC-11
|
Tải về
|
6 |
Hội tự giải thể |
QT-TCCC-12
|
Tải về
|
7
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
QT-TCCC-13
|
Tải về
|
8
|
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
QT-TCCC-14
|
Tải về
|
9
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
QT-TCCC-15
|
Tải về
|
10
|
Thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
QT-TCCC-16
|
Tải về
|
11
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi,bổ sung) Quỹ |
QT-TCCC-17
|
Tải về
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
QT-TCCC-18
|
Tải về
|
13
|
Cho phép Quỹ được hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
QT-TCCC-19
|
Tải về
|
14
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
QT-TCCC-20
|
Tải về
|
15
|
Đổi tên Quỹ |
QT-TCCC-21
|
Tải về
|
16 |
Quỹ tự giải thể |
QT-TCCC-22
|
Tải về
|
17
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
QT-TCCC-23
|
Tải về
|
18
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
QT-TCCC-25
|
Tải về
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
1 |
Thành lập tổ chức Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
QT.XDCQ.05 |
Tải về
|
2 |
Giải thể tổ chức Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
QT.XDCQ.06
|
Tải về
|
3 |
Xác nhận phiên hiệu Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
QT.XDCQ.07
|
Tải về
|
4 |
Thành lập Thôn mới, tổ dân phố (khu phố) mới |
QT.XDCQ.08
|
Tải về
|
5 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
QT.XDCQ.09
|
Tải về
|