STT
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Số
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Thời
điểm
có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
01 |
Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức thi (xét) tuyển công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết
số 10/2022/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022 |
Ngày 18/7/2022 |
Tải về |
02
|
Quy định chế độ hỗ trợ thôi việc đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố dôi dư do sắp xếp lại tổ chức, nhân sự và chế độ trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết
số 12/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Ngày 04/8/2020
|
Tải về
|
03
|
Quy định chính sách khuyến khích và tôn vinh tập thể, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết
số 17/2022/NQ-HĐND
ngày 18/11/2022 |
Ngày 18/11/2022 |
Tải về |
04 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và đãi ngộ nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết
số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Ngày 20/10/2023
|
Tải về
|
05 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao trong nước làm việc trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết
số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Ngày 20/10/2023
|
Tải về |
06
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao từ nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết
số 16/2023/NQ-HĐND
ngày 10/10/2023
|
Ngày 20/10/2023
|
Tải về |
07
|
Quy định về chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố và số lượng, chế độ đối với người tham gia công việc ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết
số 05/2021/NQ-HĐND
ngày 17/8/2021
|
Ngày 30/8/2021
|
Tải về
|
08 |
Quy định chế độ trợ cấp thôi giữ chức vụ, thôi việc theo nguyện vọng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; chế độ hỗ trợ kết thúc nhiệm kỳ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Nghị quyết
số 09/2024/NQ-HĐND
ngày 20/6/2024
|
Ngày 01/7/2024
|
Tải về |
09 |
Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Nghị quyết
số 12/2024/NQ-HĐND
ngày 20/6/2024 |
Ngày 01/7/2024
|
Tải về |
10 |
Bãi bỏ một phần các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
Nghị quyết
số 13/2024/NQ-HĐND
ngày 20/6/2024
|
Ngày 01/7/2024
|
Tải về
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
01 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 10/02/2022
|
Ngày 25/02/2022 |
Tải về |
02
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 |
Ngày 10/01/2024 |
Tải về |
03 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 29/2019/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
Ngày 15/10/2019 |
Tải về |
04
|
Quy định việc bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020 |
Ngày 14/8/2020 |
Tải về |
05 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trần trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 32/2020/QĐ-UBND
ngày 05/11/2020 |
Ngày 20/11/2020 |
Tải về |
06 |
Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm và công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 34/2024/QĐ-UBND
ngày11/10/2024 |
Ngày 01/11/2024
|
Tải về |
07 |
Ban hành Quy định Chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017 |
Ngày 01/10/2017
|
Tải về |
08 |
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh
|
Quyết định
số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 22/9/2017 |
Ngày 10/10/2017 |
Tải về |
09 |
Ban hành quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 11/12/2023 |
Ngày 01/01/2024 |
Tải về |
10 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng và quản lý người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022
|
Ngày 10/6/2022
|
Tải về
|
11 |
Ban hành Quy định xử lý kỷ luật đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 |
Ngày 10/02/2022 |
Tải về |
12
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 07/2024/QĐ-UBND
ngày 15/02/2024
|
Ngày 01/3/2024
|
Tải về
|
13 |
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, sử dụng, khai thác, phê duyệt dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Bình Thuận
|
Quyết định
số 18/2024/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 |
Ngày 20/6/2024 |
Tải về
|
14 |
Quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt trên địa bàn tỉnh BìnhThuận
|
Quyết định
số 26/2024/QĐ-UBND
ngày 24/7/2024
|
Ngày 20/6/2024
|
Tải về
|
15
|
Quy định về tiêu chuẩn của cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Quyết định
số 30/2024/QĐ-UBND
ngày 20/9/2024
|
Ngày 10/10/2024
|
Tải về
|